In bài này

tai

Điếc tai

1.  Day ấn H.15, 0.

2.  Day ấn H.8, 189, 1, 39, 57, 132.

3.  Day ấn H.43, 45, 65, 300, 235, 0.

**Day ấn một trong những p hác đồ trên kết hợp với cào đầu phía trên đỉnh tai, sau tai.

Mủ trong tai (tai giữa có mủ)

1.  Day ấn H.14, 15, 16, 0.

2.  Day ấn H.65, 45, 17, 38, sau đó thổi hơi nóng vào lỗ tai có mủ.

3.  Day ấn H.16, 138, 14, 61, 37, 17, 1, 0.

 Nhức tai (khi máy bay gần hạ cánh)

Bịt mũi, mở miệng hít vào cố nuốt xuống ba lần là kh ỏi.

 Ù tai

1.  Day ấn H.57, 54, 15, 0.

2.  Day ấn H.0, 14, 15, 16, 138, 3, 179, 567 và hơ lằn chỉ thứ ba của ngón tay trỏ co lại.

3.  Day ấn và hơ H.65, 290, 1 ,3, 61, 300, 60, 16, 138, 0.

4.  Hơ vào lỗ tai ù và day huyệt trên tai và hơ sinh huyệt tai ở ngón trỏ.

5.  Hơ phản chiếu tai ở mặt (đồ hình âm) và quanh mắt cá chân.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com   
In bài này

Miệng, lưỡi, răng, hàm

  Đắng miệng

1.  Day ấn H.235.

2.  Day ấn H.26, 184, 235, 227.

3.  Day ấn H.79, 8.

 Lở miệng

1.  Day ấn H.39, 38, 3, 14, 16.

2.  Day ấn H.26, 61, 3, 38, 39, 85, 87, 51.

 Co lưỡi

Day ấn H.14

 Lở lưỡi

1.  Day ấn H.63, 7, 113.

2.  Day ấn H.60, 8, 38, 61, 3, 79, 51.

 Tê lưỡi, cứng lư ỡi

1.  Day ấn và hơ H.282, 79.

2.  Hơ , lăn ngón tay cái của bàn tay trái.

 Răng Nhức, sư ng

1.  Day ấn H.13, 3 (đau bên nào day ấn bên đó).

2.  Ấn H.61 bên nhức

3.  Day ấn H.209, 188, 179, 57, 300, 0.

4.  Hơ ngải cứu quanh vùng má bị sưng.

5.  Day ấn sinh huyệt ngang 106 dọc trên đỉnh tai (trong óc).

6.  Day ấn H.188, 196, 8.

7.  Day ấn H.34, 60, 57, 180, 188, 196, 0.

 Quai bị

1.  Day ấn H.0, 3, 477, 275, 14.

2.  Day ấn H.14 (bên đau) rồi hơ bên đối xứng ho ặc tại chỗ đều được.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com   
In bài này

Mũi

Không ngửi thấy mùi

1.  Lăn và day ấn H.138.

2.  Day ấn H.34, 290, 156, 100, 555.

 Nghẹt mũi

1.  Day gõ H.360, 330.

2.  Day ấn H.3, 23.

3.  Day ấn H.7, 61, 423, 565.

4.  Day ấn và hơ H.184, 300, 287, 61, 0.

5.  Day ấn H.184, 61.

6.  Hơ đồ hình mũi trên trán từ H.103 tới H.26 độ vài chục giây là hết nghẹt.

7.  Hơ cạnh bàn tay hoặc vành tai, hơ đi hơ lại chỗ bắt nóng nhất.

8.  Hơ lòng bàn tay thấy mao mạch ở mũi nở ra, mũi thông ngay.

 Nhảy mũi

Kéo mạnh H.287 xu ống vài chục cái là hết.

 Sổ mũi

1.  Day ấn H.287 hoặc H.143 hay H.126 hoặc H.219.

2.  Gạch H.197 ngược lên

3.  Day ấn H.34, 21, 6.

4.  Day ấn H.61, 184, 16.

5.  Day ấn H.87, 127, 37, 0.

6.  Day ấn H.16, 126, 287, 0.

7.  Bôi đầu đánh nóng vùng mang tai rồi day ấn H.16, 138, 275, 0.

 Viêm mũi dị ứng

1.  Day ấn H.0, 300, 45, 61, 184.

2.  Day ấn H.0, 17, 287, 45, 184, 138.

3.  Day ấn H.39, 49, 65, 103 ,184, 12.

4.  Day ấn H.126, 65, 184, 61, 39, 7.

5.  Day ấn H.41, 233, 50, 61, 37, 127, 87.

6.  Chà hai cung mày, sau đó day ấn H.127, 7, 467.

7.  Lấy cây ráy tai chấm dầu cù là xoa vào lỗ tai, sau đó chấm cao deep heat vào các huyệt 61, 39 chừ ng vài phút sau mũi khô, hết hắt hơ i.

8.  Nếu viêm mũi d ị ứng do nhiệt, day ấn: 143, 173, 39, 49.

9.  Nếu viêm mũi d ị ứng do hàn và kéo thành suyễn, day ấn: 127, 50, 19, 39, 37, 1, 73,

189, 103, 300, 0.  Sau đó chà xát hai mang tai + hai cung mày + hai bên mũi, môi và cằm.

 Viêm xoang mũi

1.  Day ấn H.38, 17, 37, 50, 3.

2.  Day ấn H.12, 184, 61, 38.

3.  Day ấn H.65, 97, 99, 379, 126, 0.

4.  Day ấn H.240, 184, 287, 48, 121, 39, 132.

5.  Day ấn H.12, 65, 61, 184, 3, 38, 56, 106, 103.

6.  Day ấn bộ “thăng”: 127, 50, 19, 39, 37, 1, 73, 189, 103, 300, 0.  Rồi hơ đồ hình mũi (trên trán), hơ sống mũi + sườn mũi + cánh mũi.  Nếu còn nhức ở đầu (đỉnh đầu, thái dương, ót) thì hơ tiếp theo đồ hình phản chiếu trên mu bàn tay nắm lại.

7.  Day ấn H.209 rồi hơ, vài lần là hết.

8.  Chấm kem deep heat 467-, 360- , 180-.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com   
In bài này

Mắt

 Bụi vào mắt

1.  Thè lư ỡi ra liếm khoé miệng chéo v ới bên mắt đang có bụi.  Liếm độ vài giây là hết bụi.

Cận thị

1.  Day ấn H.34, 6 và lăn các sinh huyệt quanh mắt.

2.  Day ấn H.34, 1, 127 và lăn quanh mắt.

3.  Day ấn H.267, 130, 3, 388.

Chảy nước mắt sống

1.  Day ấn H.16, 195, 87, 51.

2.  Dùng cây cầu gai nhỏ lăn khắp mi mắt.

3.  Day ấn H.16, 61.

Cườm mắt (cườm nước, cườm khô)

1.  Day ấn H.324, 131, 41, 437, 235, 290, 184, 34, 16, 199 (giữa H.421 & H.197).  Rồi gạch các sinh huyệt theo đồ hình Mắt.

2.  Dò sinh huyệt trên chân mày rồi dùng cây cầu gai lăn nhi ều lần trong ngày.  Mắt cườm tan dần và nước Mắt sống cũng khỏi.

 Đỏ mắt

1.  Day ấn H.98, 17, 7, 50, 60, 100, 215.

2.  Day ấn H.16, 97, 180, 73, 3, 50.

3.  Gạch các sinh huyệt theo đồ hình mắt, chủ yếu là lòng bàn tay và đầu ngón tay út độ vài phút.  Mắt đỏ giảm dần cho đến hết.

 Lẹo mắt

1.  Day ấn H.332, 38.

2.  Day ấn H.283, 38, 3, 215.

3.  Day ấn H.38 trư ớc rồi day ấn ngay chân mụn lẹo.

 Liệt mắt (không cử đ ộng được vì li ệt dây th ần kinh thị giác)

1.  Day ấn H.34, 184.

Màng, mộng mắt

1.  Lăn gõ H.34, 65, 195, 267, 197.

2.  Gõ H.195, 16, 130, 3-, 38- , 17-.

3.  Day ấn H.195, 16, 130, 3, 100, 50.

Mờ mắt

1.  Day ấn H.34, 6, 21, 50.

2.  Day ấn H.197, 34, 73, 130, 12, 102.

3.  Vạch vùng xung quanh mắt giữa H.188 & H.65, các huyệt trên gờ mày (97, 98, 99), vùng H.131.  Chỗ nào có sinh huyệt thì day nh ẹ.  Mắt sẽ sáng dần.

Mờ mắt (vì giãn đồng tử, g ần như mù)

1.  Day ấn H.34, 65, 179, 267, 102, 100, 4 (liền sát khoé mắt trong), 2 (liền sát khoé mắt ngoài).  Rồi gạch các sinh huyệt theo đồ hình mắt.

 Mủ ở mắt (mắt có mủ)

1.  Day ấn H.41, 143, 127, 19 rồi lăn quanh mắt nhiều vòng.

2.  Day ấn H.197, 34, 16, 39, 50, 38.

3.  Hơ mắt đối xứng.

 Nhức mắt

1.  Day ấn H16.

2.  Day ấn H.34, 21 ,6.

 Nháy, giật Mắt

1.  Day ấn H.97, 98, 102, 99,  rồi hơ từ H.126 đến H.87 và từ H.0 đến Nhân trung.

2.  Gõ các vùng mắt theo đồ hình, sau vài tuần mới hết hẳn.

3.  Day ấn H.179.

 Quầng thâm ở mắt

1.  Day ấn H.290, 113, 7.

2.  Hơ trực tiếp chỗ thâm.

 Sụp mí mắt

1.  Day ấn H.124, 34, 267, 102, 100, 50.

Thị lực kém (mắt kém)

1.  Day ấn H.6, 34, 130.

2.  Day ấn H.50, 195, 197.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com   
In bài này

Mặt

Chóng mặt (bình thường không đo huyết áp cao)

1.  Day ấn H.61, 8, 63.

2.  Day ấn H.8, 19, 63.

3.  Day ấn H.63, 19, 127, 0.

4.  Day ấn H.34, 290, 156, 70.

Hàm mặt đau cứng bên trái (dây thàn kinh số 5)

1.  Day ấn H.156, 7, 61, 300, 94 (bên đau) và 3 (bên không đau).

2.  Day ấn H.8, 12, 20, 196, 188, 73, 276, 14, 15, 275.  Rồi hơ và lăn trực tiếp vùng đau.

3.  Hơ mặt ngoài ngón tay cái (cùng bên đau) từ đầu ngoài đến giáp cổ tay.

4.  Day ấn “dọng cừ ” H.34, 100, 555, 16, 277, 156, 61 (làm bên đối xứng với bên đau).

 Mụn, nám

1.  Day ấn H.60, 61, 3, 156, 38, 143.

2.  Day ấn H.300, 0, 45, 61, 17, 3, 73.

3.  Day ấn H.34, 26, 3, 28.

4.  Day ấn H.45, 17, 51.

5.  Day ấn H.17, 113, 38, 73, 103, 106, 138, 275, 63, 53, 19.

 Viêm dây thần kinh sinh ba

1.  Gõ và hơ H.103, 124, 34, 324+, 131+, 61, 5, 41, 235, 156, 0.

 Xây xẩm mặt mày

Day ấn H.107, 63, 61, 60, 65, 19.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com