In bài này

Ngực, vú

 Khó thở

1.  Vạch và hơ vùng tâm thất trái (quanh H.120, 37, 3).

2.  Vạch rãnh Nhân trung (vùng H.19, 63, 53 vài phút).

 Khó thở (do tứ c ngực)

1.  Hơ lòng bàn tay và day ấn H.0, 28.

 Khó thở (do nóng ngự c)

1.  Day ấn H.34, 290, 156, 3.

 Khó thở (do thiểu năng vành)

1.  Hơ từ H.0 đến H.61.

 Khó thở (do rố i loạn tâm thất-tim đ ập nhanh, mạ nh)

1.  Hơ H.26, 113, 235.

2.  Hơ gan bàn tay trái dư ới ngón út và ngón áp út.

3.  Vê đầu ngón tay giữa (bàn tay trái) m ột lúc.

 Khó thở (do nhói tim và thở g ấp)

1.  Ấn H.432-, 19, 60-.

2.  Hơ và lăn đồ hình tim trên mũi.

Khó thở (do ng ộp thở muố n xỉu)

1.  Day ấn H.189, 61+, 127, 28+.

Khó thở (do m ệt tim)

1.  Day ấn H.189, 73.

2.  Day ấn H.312.

3.  Day ấn H.28.

Đau thần kinh liên sườn

1.  Day ấn H.41, 28, 60, 100, 0.

Thiếu sữ a

1.  Day ấn H.26, 73, 39, 3, 50.

2.  Day ấn H.73.

Ung thư 

1.  Day ấn bộ “tiêu u bướu”: 41, 143, 127, 19, 37, 38, 73.

 Khó thở

1.  Vạch và hơ vùng tâm thất trái (quanh H.120, 37, 3).

2.  Vạch rãnh Nhân trung (vùng H.19, 63, 53 vài phút).

 Khó thở (do tứ c ngực)

1.  Hơ lòng bàn tay và day ấn H.0, 28.

 Khó thở (do nóng ngự c)

1.  Day ấn H.34, 290, 156, 3.

 Khó thở (do thiểu năng vành)

1.  Hơ từ H.0 đến H.61.

 Khó thở (do rố i loạn tâm thất-tim đ ập nhanh, mạ nh)

1.  Hơ H.26, 113, 235.

2.  Hơ gan bàn tay trái dư ới ngón út và ngón áp út.

3.  Vê đầu ngón tay giữa (bàn tay trái) m ột lúc.

 Khó thở (do nhói tim và thở g ấp)

1.  Ấn H.432-, 19, 60-.

2.  Hơ và lăn đồ hình tim trên mũi.

Khó thở (do ng ộp thở muố n xỉu)

1.  Day ấn H.189, 61+, 127, 28+.

Khó thở (do m ệt tim)

1.  Day ấn H.189, 73.

2.  Day ấn H.312.

3.  Day ấn H.28.

Đau thần kinh liên sườn

1.  Day ấn H.41, 28, 60, 100, 0.

Thiếu sữ a

1.  Day ấn H.26, 73, 39, 3, 50.

2.  Day ấn H.73.

Ung thư 

1.  Day ấn bộ “tiêu u bướu”: 41, 143, 127, 19, 37, 38, 73.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com