In bài này

Diện Chẩn chữa bệnh theo vần A - D

Diện chẩn chữa bệnh theo vần A 

1- Áp huyết cao

Huyệt số: 14, 15, 16, 180, 61, 3, 39, 87, 51.

CÁCH KHÁC: ấn huyệt 57 bên trái đồng thời vuốt 26 hoặc vuốt gần gót chân. Hơ thêm các SH trên cẳng, tay (tương ứng vùng gò mày, vuốt vùng này có tác dụng làm hạ huyết áp nhanh và chắc chắn). 

Diện chẩn chữa huyết áp cao 

                         Diện Chẩn chữa huyết áp cao

2- Áp huyết thấp

Huyệt  số: 1, 19, 103, 50, 6, 127.

 3-    Âm đạo nhiễm độc

Huyệt  số: 63, 7, 19, 38, 61 

Diện chẩn chữa bệnh theo vần B

1-    Bao tử đầy hơi

HUYỆT SỐ: 19, 127, 37, 38, 235, 63 (dây, ấn, bấm điện, dán cao). Xong đánh gò má bên trái người bệnh.

2-    Bướu cổ

HUYỆT SỐ: 8, 12, 60, 39, 38, 50, 275, 14

3-    Bặt kinh

HUYỆT SỐ: 63, 7, 113, 19, 287, 26, 300.

4-    Bong gân cổ chân

HUYỆT SỐ: 156, 347, 50, 39, 107, 310 

Diện chẩn chữa bệnh theo vần C

1-    Cảm lạnh

HUYỆT SỐ: 0, 275, 60, 50, 7, 7, 37, 127, 73.

5-    Cảm nóng

HUYỆT SỐ: 26, 60, 3, 143, 38, 51, 14, 15, 16, 180.

6-    Co giật liên tục

HUYỆT SỐ: 19, 127, 0, 8, 34, 124, 103

7-    Chảy máu

(đứt tay, đứt chân, lở đầu, chảy máu cam, xuất huyết dạ dày).

       HUYỆT SỐ: 16, 61, 50, 37, 6, 0, 287, 124. 

Diện chẩn chữa bệnh theo vần D

1-    Đau bụng kiết lỵ

HUYỆT SỐ: 26, 61, 3, 143, 28, 38, 41.

2-    Đau bụng tiêu chảy

HUYỆT SỐ: 365, 22, 127, 19, 50, 1, 37, 61, 0, 63.

3-    Đau bụng lãi, xổ lãi

HUYỆT SỐ: 19, 3, 41, 39, 38, 29, 127.

4-    Đau bụng kinh

HUYỆT SỐ: 127, 156, 63, 7, 19, 0, 50, 1, 37.

5-    Đau bao tử

HUYỆT SỐ: 39, 19, 50, 127, 37, 64, 61, 41, 63 và Túc Tấm Lý.

NÊN DÙNG: gừng, nghệ, sả, mật ong, cải bẹ xanh sống.

NÊN CỮ: chuối già, chuối cau, cà bát, cà tím, cà pháo, dưa leo, đá lạnh, trà đá, tương chao, táo tây, nước sôi.

6-    Đau mắt cấp tính

HUYỆT SỐ: 38, 17, 7, 50, 60, 130, 215

7-    Đau đầu + Đau tròng con mắt

HUYỆT SỐ: 324, 131, 184, 290, 41, 437, 235 và vùng có sọc.

THỂ HÀN: dây, ấn, hơ và dán cao.

THỂ NHIỆT: dây, ấn và dùng vaseline.

8-    Đau lưng do thoái hóa cột sống gai xương sống, đau lưng lâu năm

HUYỆT SỐ: 126, 342, 103, 34, 26, 8, 189, 1, 37, 29, 461, 127, 347, 87.

GHI CHÚ: nếu cần cạo thêm sống đầu, sống trán, sống mũi, sống tai, sống bàn tay, sống lưng, sống bàn chân.

9-    Đau lưng vùng thận

HUYỆT SỐ: 0, 300, 45, 38, 17

10- Đau lưng

      HUYỆT SỐ: 87, 45, 0, 1, 170, 342, 300, 126, 558

11- Đau thận

      HUYỆT SỐ: 0, 38, 210, 560, 300, 173, 274, 61          

Bấm điện, dán salon pas, lăn 2 lòng bàn chân

12- Đau mông, đau thần kinh tọa

      HUYỆT SỐ: 87, 210, 5, 143, 174, 120, 121, 74, 64

13-Đau sau đầu gáy

(Đau sao đầu gáy)

      HUYỆT SỐ: 87, 106, 156, 26, 8, 65, 188, 127.

14- Đau khuỷu tay

(Đau khuỷu tay)

      HUYỆT SỐ: 98, 99, 60, 73, 28, 10, 191, 100

15- Đau cánh tay, cùi chỏ, bàn tay đau nhức, sưng, tê cườm tay, cùi chỏ…

     HUYỆT SỐ: 98, 99, 97, 26, 460, 130, 60, 73, 37, 50.

16- Đau bả vai & Đau vai

     HUYỆT SỐ: 477, 97, 99, 98, 106, 34

17- Đau khớp gối, thấp khớp gối

     HUYỆT SỐ: 9, 96, 197, 405, 45, 38, 17, 156. (tránh dùng huyệt 17 khi có lở loét).

18- Đau bàn chân, đau chân, đầu gối sưng

     HUYỆT SỐ: 9, 405, 34, 477, 130, 74, 50, 347, 156, 51, 87.

19- Dương vật không cứng

    HUYỆT SỐ: 1, 63, 0, 300, 7

20- Đái dầm

    HUYỆT SỐ: 124, 34, 60, 87, 19

21- Đái đường

    HUYỆT SỐ: 26, 113, 63, 100, 235, 0, 37, 38. (Tránh lạm dụng huyệt 26 sẽ bị “mụ” người).

NÊN ĂN: Broccoli (bông cải xanh), Peanuts (đậu phọng), Lentils (lang ti).

GSTS Bùi Quốc Châu