Bộ huyệt Diện Chẩn thường dùng
Bộ huyệt Diện Chẩn thường dùng
1. Bộ thăng cho người già: 22,127,63,103.
2. Bộ thăng khí (TM): 127,50,19,37,1,73,189,103,300,0. Trái trước.
3. Bộ giáng (TM): 124,106,34,26,61,3,143,39,14,222,85,156,87. Phải trước.
4. Bộ bổ trung (TM): 127,50,19,37,1,7,0. Trái trước.
5. Bộ thiếu dương (TM): 324,24,41 (437),235,290,184,34,156.
6. Bổ âm huyết (TM):
22,347,127,63M,17,113,7,63,50,19,39,37,1,290,0. Phải trước
7. Bộ điều hòa (TM): A: 34,290,156,39,19,50,3,36.
B: 106,1,127,39,19,50,3,36.
8. Bộ trừ đàm thấp thủy (TM):
- Lọc thấp: 240,12,184,290,7,347.
- Trừ thấp: 521,87,22B, 235,127,347, 236,85,29 (222), 53, 7,63, 64,287,19,39, 1,290, 240, 26,103.
9. Điều chỉnh cơ: 16,61,19,127,156 + Bộ vị.
10. Làm giản cơ: 19,290,16-,61-.
11. Giản cơ toàn thân: 19,16,61,50,37,127,156,477.
12. Giản cơ + Thông tắc (PXQ): 19,1,290,16-,61-,275,14,0.
13. Hạ HA cao: 26,143,16,61,57,54,55,15,85,87,51,41.
14. Làm tăng HA: 50,19,1,63,53,103,126,300,37,23,6,0.
15. Trị các loại u bướu: 41,143,127,19,37,38,85,87.
16. Bộ tiêu viêm (TM): 106,26,37,50,61,38,156.
17. Bộ tiêu viêm giải độc (TM):
106,26,61,3,37,50,41,437,38,104±,156,235,87,173 (143).
18. Bộ tiêu viêm khử ứ (TM): Trái tr. 156,38,7,50,37,3,61,290,16,26.
19. BỘ BA TIÊU:
- Tiêu bướu, khối u: 41,127,19,143.
- Tiêu viêm: 61,37,38.
- Tiêu độc: 26,5,17,3,50,60,29,104,10,59,85,235,87.
20. Bộ tan máu bầm: 156+,38+,7+,50,3+,61+,16+,26.
21. Bộ kháng sinh nội: 126,106,103,127,38,37.
22. Mất ngủ: 124,34,267,217,51. Gõ 26.
23. Suy nhược thần kinh: 124,34,16,14,0.
24. Ổn định TK: 34,124,103,106.
25. Tăng trí nhớ: gõ: 103,300+.
26. Chóng mặt: 63,19,127,0.
27. Tức ngực, khó thở: 73,3,28,61,57,269,189.
28. Tiêu đờm, long đờm: 132,275,3,467,491,26,37.
29. Tiêu mỡ: 233,41,50,37,38,85,64,74,113,7,9.
30. Cầm máu: 16-,61-.
31. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 8,59,3+,59+.
32. Mồ hôi chân tay: 60+,16-.
33. Cầm tiểu: 16,0,37,87,103,1,300,126.
34. Cầm tiểu đêm: A: 19,37. B (TDT): bấm: 0,16,61, 287,87 vuốt 87
C: 0,16,37,87,103. D: 19,37,0,16,87,103,1,300,126.
35. Lợi tiểu: 26,3,29,222,85,87,40,37,290,235.
36. Tê gót chân: 127,286,461.
40. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19,127,60 (69),0.
41. Lọc máu: 233,41,50,45,87,235.
42. Lưu thông máu: 60,37,3,50,20.
43. Bộ giảm đau: 41,1,61,16,0.
44. Trị đau nhức: A: 39,45,43,300,0.
B: 41,87,61,16,37,60,38,0.
45. Đau khớp khi cử động: 26,61,3.
46. Đau nhức cơ bắp: 17,7,19,38,29,222,156,61,37,8,189,405.
47. Viêm cơ khớp: 19,61,16,156,50.
48. Viêm amedan, viêm họng: 14,275,38,61,8.
49. Viêm đa xoang, thiểu năng tuần hoàn não:
127,1,189,61,565,3,188,34,102,324,103,130,126,300,16,0,14.
50. Say xe: 127.
51. Say xe, Say sóng: 63,0.
52. Nóng sốt: 26,3,143,13,51,85,87,180,100,130,16,14,15.
53. Lạnh: 127,73,6,7,113,300,50,7.
54. Chống co giật: 50,19,103,124,26,63.
55. Run rẩy: 50,45,300,127,73,6,124,0.
56. Phác đồ tạng phủ bệnh do nhiều tạng gây ra:
8,50,37,3,17,22,127,41,39,189,38,63,60,59,124,106,423,422,113.
57. Phác đồ nội tiết tố: 28,8,20,63,7,113,17.
58. Đau mắt đỏ: Chườm đá 2 mắt cá chân phía trong, chườm đá lên 2 mắt (mắt dễ chịu) - 2 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
PXQ: Phan Xuân Quyên - Vùng nhân trung và môi có mụn bọc đầu - tránh châm : 19
- Nếu có lở loét (như loét bao tử) - tránh dùng : 17
- Người có huyết áp cao - tránh dùng : 1, 19, 50
- Người có huyết áp thấp - tránh dùng : 3, 8, 26
- Khi có thai - không châm hay day ấn : 19, 63, 235
- Ấn sâu và mạnh, nhất là huyệt bên trái sẽ làm mệt tim : 61
Ghi chú: TM: Tạ Minh;TDT : Trần Dũng Thắng
**************
Bản đồ huyệt Diện Chẩn
(Theo sách: Diện chẩn – Điều khiển liệu pháp . NXB Đà Nẵng. Tác giả: GS. TSKH. Bùi Quốc Châu)
A. TUYẾN DỌC
Nhìn thẳng (Chính diện)
O: đường dọc giữa mặt (qua huyệt 26 và 87)
A: đường dọc song song với tuyến O, cách tuyến O 1/3 khoảng cách từ tuyến O đến tuyến B.
B: đường dọc cách đều tuyến O và tuyến C (qua huyệt 240).
C: đường dọc qua đầu cung mày, thường đi qua điểm cao nhất của đầu mày (qua huyệt 65).
D: đường dọc qua khóe mắt trong (qua huyệt 61).
E: đường dọc tiếp xúc với bờ trong của tròng đen (qua huyệt 300).
G: đường dọc qua điểm giữa của đồng tử (qua huyệt 73, 50 hoặc 37).
H: đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của tròng đen (qua huyệt 124, 41 hoặc 40).
K: đường dọc tiếp xúc với bờ trong của đuôi mắt (qua huyệt 276).
L: đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của viền hốc mắt (qua huyệt 59).
Nhìn ngang (Trắc diện)
L: đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của viền hốc mắt (qua huyệt 59).
M: đường dọc tiếp xúc với bờ sau mấu hốc mắt ngoài của xương trán (ngang đuôi mắt, qua huyệt 60).
N: đường dọc đi qua giữa hõm trước lồi cầu xương hàm dưới, song song với tuyến M (bờ trước mí tóc mai, qua huyệt 10).
P: đường dọc đi qua bờ sau mí tóc mai (qua huyệt 275).
B. TUYẾN NGANG
0: đường ngang tiếp xúc với mí tóc trán (qua huyệt 126).
I: đường ngang điểm 1/4 trên và 3/4 dưới của đoạn từ giữa mí tóc trán đến tuyến IV (qua huyệt 342).
II: đường ngang giữa trán, cách đều điểm giữa mí tóc trán (tức huyệt 126) và tuyến IV (qua huyệt 103).
III: đường ngang cách đều tuyến II và tuyến IV (qua huyệt 106).
IV: đường ngang qua điểm cao nhất của đầu mày (qua huyệt 65).
V: đường ngang qua điểm giữa đồng tử nhìn thẳng (qua huyệt 8).
VI: đường ngang qua điểm lồi nhất của xương sống mũi (qua huyệt 189).
VII: đường ngang cách đều tuyến VI và tuyến VIII (qua huyệt số 1).
VIII: đường ngang qua điểm giữa của cánh mũi (qua huyệt 5).
IX: đường ngang qua điểm giữa của rãnh Nhân trung (qua huyệt 63).
X: đường ngang qua khóe miệng (qua huyệt 29).
XI: đường ngang qua điểm hõm nhất giữa môi dưới và ụ cằm (qua huyệt 127).
XII: đường ngang qua điểm giữa ụ cằm (qua huyệt 87).
**************
BẢNG TỌA ĐỘ 255 HUYỆT TRÊN MẶT
Kì Nam lập 04/2011
Ghi chú:
-a : bên âm, -d : bên dương,
d12 : dưới hàng 12, ngQ : ngoài cột Q, Đtai : Đỉnh Tai, tr0 : trên hàng 0
Bổ sung và sửa lần 6: 01/09/2011
TT
|
SH
|
CỘT
|
HÀNG
|
TT
|
SH
|
CỘT
|
HÀNG
|
TT
|
SH
|
CỘT
|
HÀNG
|
1
|
0
|
PQ
|
7
|
43
|
47
|
E-d
|
8
|
85
|
101
|
B
|
12
|
2
|
1
|
O
|
7
|
44
|
48
|
DE-d
|
8-9
|
86
|
102
|
H
|
3-4
|
3
|
3
|
G
|
7-8
|
45
|
49
|
EG-d
|
8-9
|
87
|
103
|
O
|
2
|
4
|
5
|
D
|
8
|
46
|
50
|
G-d
|
8-9
|
88
|
104
|
G
|
11
|
5
|
6
|
G
|
10-11
|
47
|
51
|
D
|
12
|
89
|
105
|
H
|
11
|
6
|
7
|
B
|
9
|
48
|
52
|
DE-d
|
7-8
|
90
|
106
|
O
|
3
|
7
|
8
|
O
|
5
|
49
|
53
|
O
|
9-10
|
91
|
107
|
B
|
3
|
8
|
9
|
M
|
10
|
50
|
54
|
Sau
|
tai
|
92
|
108
|
O
|
3-4
|
9
|
10
|
N
|
8-9
|
51
|
55
|
Sau
|
tai
|
93
|
109
|
O
|
4-5
|
10
|
11
|
DE
|
12
|
52
|
56
|
Sau
|
tai
|
94
|
113
|
D
|
9
|
11
|
12
|
B
|
5
|
53
|
57
|
PQ
|
5-6
|
95
|
120
|
E-a
|
8
|
12
|
13
|
G
|
6-7
|
54
|
58
|
DE-a
|
7-8
|
96
|
121
|
DE-a
|
8-9
|
13
|
14
|
PQ
|
8-9
|
55
|
59
|
L
|
6
|
97
|
123
|
K
|
2
|
14
|
15
|
Sau
|
tai
|
56
|
60
|
M
|
6
|
98
|
124
|
H
|
2
|
15
|
16
|
PQ
|
5
|
57
|
61
|
D
|
7-8
|
99
|
125
|
G
|
2-3
|
16
|
17
|
E
|
9
|
58
|
62
|
M
|
11
|
100
|
126
|
O
|
0
|
17
|
19
|
O
|
8-9
|
59
|
63
|
O
|
9
|
101
|
127
|
O
|
11
|
18
|
20
|
A
|
5
|
60
|
63M
|
M
|
9
|
102
|
128
|
G
|
2-3
|
19
|
21
|
B
|
6-7
|
61
|
64
|
D
|
8-9
|
103
|
129
|
L
|
3-4
|
20
|
22
|
O
|
11-12
|
62
|
65
|
C
|
4
|
104
|
130
|
M
|
5
|
21
|
22B
|
B
|
11-12
|
63
|
68
|
MN
|
6-7
|
105
|
131
|
L
|
5
|
22
|
23
|
O
|
7-8
|
64
|
69
|
M
|
6-7
|
106
|
132
|
K
|
8
|
23
|
24
|
KL
|
5
|
65
|
70
|
G-a
|
8-9
|
107
|
133
|
K
|
8-9
|
24
|
26
|
O
|
4
|
66
|
71
|
DE
|
7-8
|
108
|
138
|
PQ
|
6-7
|
25
|
27
|
L
|
10
|
67
|
72
|
L
|
8-9
|
109
|
139
|
Đtai
|
3
|
26
|
28
|
M
|
8-9
|
68
|
73
|
G
|
6
|
110
|
143
|
Trước
|
mũi
|
27
|
29
|
EG
|
10
|
69
|
74
|
DE
|
8
|
111
|
145
|
DE
|
7-8
|
28
|
30
|
LM
|
7-8
|
70
|
75
|
DE
|
8-9
|
112
|
156
|
D
|
11-12
|
29
|
31
|
G
|
6-7
|
71
|
79
|
PQ
|
7-8
|
113
|
157
|
D
|
11-12
|
30
|
32
|
G-d
|
8
|
72
|
80
|
A
|
12
|
114
|
159
|
E
|
11-12
|
31
|
33
|
CD
|
3-4
|
73
|
85
|
E
|
10-11
|
115
|
162
|
L
|
11
|
32
|
34
|
CD
|
3-4
|
74
|
87
|
O
|
12
|
116
|
163
|
O
|
9-10
|
33
|
35
|
B
|
8-9
|
75
|
88
|
NP
|
6
|
117
|
170
|
PQ
|
6-7
|
34
|
36
|
EG
|
8-9
|
76
|
89
|
E
|
11
|
118
|
171
|
DE-d
|
7-8
|
35
|
37
|
G-a
|
8
|
77
|
91
|
C
|
8
|
119
|
173
|
O
|
8
|
36
|
38
|
G
|
9
|
78
|
94
|
P
|
10
|
120
|
174
|
B
|
7-8
|
37
|
39
|
EG-a
|
8-9
|
79
|
95
|
PQ
|
9-10
|
121
|
175
|
B
|
2
|
38
|
40
|
H-a
|
8
|
80
|
96
|
N
|
10
|
122
|
177
|
NM
|
3-4
|
39
|
41
|
H-d
|
8-9
|
81
|
97
|
ED
|
3-4
|
123
|
178
|
B
|
8
|
40
|
43
|
O
|
7-8
|
82
|
98
|
KH
|
3-4
|
124
|
179
|
CD
|
4-5
|
41
|
44
|
GH
|
9
|
83
|
99
|
HG
|
3-4
|
125
|
180
|
M
|
4
|
42
|
45
|
B
|
7-8
|
84
|
100
|
LM
|
4-5
|
126
|
183
|
NM
|
4
|
TT
|
SH
|
CỘT
|
HÀNG
|
TT
|
SH
|
CỘT
|
HÀNG
|
TT
|
SH
|
CỘT
|
HÀNG
|
127
|
184
|
B
|
6-7
|
170
|
270
|
K
|
10
|
213
|
353
|
H
|
6
|
128
|
185
|
MN
|
2-3
|
171
|
274
|
PQ
|
7-8
|
214
|
354
|
E
|
6
|
129
|
188
|
BC
|
4-5
|
172
|
275
|
P
|
8-9
|
215
|
355
|
D
|
5-6
|
130
|
189
|
O
|
6
|
173
|
276
|
K
|
7-8
|
216
|
356
|
H-d
|
8
|
131
|
191
|
MN
|
2
|
174
|
277
|
PQ
|
8-9
|
217
|
357
|
DE
|
6
|
132
|
195
|
MN
|
3
|
175
|
278
|
L
|
0
|
218
|
358
|
K
|
6
|
133
|
196
|
AB
|
4-5
|
176
|
279
|
L
|
7-8
|
219
|
360
|
E
|
3
|
134
|
197
|
C
|
2
|
177
|
280
|
ngQ
|
9
|
220
|
364
|
E
|
2-3
|
135
|
199
|
DC
|
2
|
178
|
281
|
P
|
6-7
|
221
|
365
|
O
|
d12
|
136
|
200
|
Sau
|
tai
|
179
|
282
|
P
|
7-8
|
222
|
370
|
DE-a
|
7-8
|
137
|
201
|
Sau
|
tai
|
180
|
284
|
P
|
7
|
223
|
377
|
C
|
0
|
138
|
202
|
Sau
|
tai
|
181
|
285
|
O
|
6-7
|
224
|
379
|
B
|
0
|
139
|
203
|
Sau
|
tai
|
182
|
286
|
A
|
11
|
225
|
399
|
D
|
1
|
140
|
204
|
Sau
|
tai
|
183
|
287
|
B
|
8-9
|
226
|
401
|
O
|
0-1
|
141
|
209
|
D
|
5-6
|
184
|
288
|
NP
|
8-9
|
227
|
405
|
C
|
2-3
|
142
|
210
|
D
|
0-1
|
185
|
290
|
B
|
7
|
228
|
421
|
D
|
2
|
143
|
215
|
LM
|
3
|
186
|
292
|
G
|
11-12
|
229
|
422
|
E
|
2
|
144
|
216
|
H
|
3-4
|
187
|
293
|
GH
|
11-12
|
230
|
423
|
G
|
2
|
145
|
217
|
L
|
4-5
|
188
|
297
|
PQ
|
8-9
|
231
|
428
|
K
|
3
|
146
|
218
|
K
|
3-4
|
189
|
300
|
E
|
1
|
232
|
432
|
EG
|
6-7
|
147
|
219
|
D
|
0
|
190
|
301
|
G
|
1
|
233
|
437
|
H-a
|
8-9
|
148
|
220
|
EG
|
10-11
|
191
|
302
|
H
|
1
|
234
|
458
|
H
|
2-3
|
149
|
222
|
G
|
10
|
192
|
303
|
K
|
1
|
235
|
459
|
MN
|
5-6
|
150
|
226
|
DE
|
10-11
|
193
|
305
|
GH
|
9-10
|
236
|
460
|
MN
|
5
|
151
|
227
|
B
|
10-11
|
194
|
308
|
PQ
|
9
|
237
|
461
|
K
|
10-11
|
152
|
228
|
DE
|
9-10
|
195
|
310
|
C
|
3
|
238
|
467
|
DE
|
6-7
|
153
|
229
|
H
|
10
|
196
|
312
|
O
|
4-5
|
239
|
477
|
BC
|
3-4
|
154
|
233
|
GH-d
|
8
|
197
|
319
|
LM
|
3-4
|
240
|
481
|
GH-a
|
7-8
|
155
|
235
|
O
|
11-12
|
198
|
324
|
K
|
3-4
|
241
|
491
|
D
|
6-7
|
156
|
236
|
O
|
10-11
|
199
|
329
|
O
|
0-1
|
242
|
505
|
C
|
5-6
|
157
|
240
|
B
|
4
|
200
|
330
|
C
|
5-6
|
243
|
511
|
E
|
9-10
|
158
|
243
|
E
|
7-8
|
201
|
332
|
D
|
3
|
244
|
521
|
O
|
d12
|
159
|
245
|
NP
|
9-10
|
202
|
333
|
H
|
2-3
|
245
|
555
|
NP
|
5
|
160
|
247
|
O
|
8-9
|
203
|
338
|
M
|
7-8
|
246
|
556
|
O
|
tr0
|
161
|
253
|
2bên
|
143
|
204
|
340
|
B
|
1
|
247
|
557
|
O
|
tr0
|
162
|
254
|
AB
|
d12
|
205
|
341
|
C
|
1
|
248
|
558
|
G
|
0
|
163
|
255
|
BC
|
d12
|
206
|
342
|
O
|
1
|
249
|
559
|
H
|
0
|
164
|
256
|
DE
|
d12
|
207
|
343
|
M
|
11-12
|
250
|
560
|
E
|
0
|
165
|
257
|
EG
|
12
|
208
|
344
|
LM
|
11-12
|
251
|
561
|
G
|
3
|
166
|
265
|
NP
|
8-9
|
209
|
345
|
LM
|
11-12
|
252
|
564
|
K
|
0
|
167
|
267
|
G
|
3-4
|
210
|
346
|
KL
|
11-12
|
253
|
565
|
D
|
6
|
168
|
268
|
E
|
3-4
|
211
|
347
|
B
|
11-12
|
254
|
567
|
Đtai
|
2
|
169
|
269
|
H
|
7-8
|
212
|
348
|
O
|
0-1
|
255
|
630
|
BC
|
8-9
|
Huyệt số 2: liền sát khóe mắt ngoài (không vẽ trong bản đồ)
-- 4 : liền sát khóe mắt trong (không vẽ trong bản đồ)
-- 630 : nằm trong lỗ mũi, sau huyệt 64