Âm dương khí công -03- Kiểm tra kết quả tập thở
BẢNG KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP THỞ THEO PHƯƠNG PHÁP- ÂM DƯƠNG KHÍ CÔNG
Người tập thực hiện 2 Phiếu Âm – Dương với các ô nhỏ, để tiện theo dõi những triệu chứng mà mình có trong 2 tuần tập đầu
PHIẾU A : CÁC DẤU HIỆU DƯƠNG
STT |
DẤU HIỆU |
TUẦN 1 |
TUẦN 2 |
||||||||||||
CN |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
CN |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||
1 |
Lạc quan – yêu đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tự tin – can đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/. Các triệu chứng thuộc Dương
1/Lạc quan -yêu đời, 2/ Tự tin -can đảm, 3/ Nhanh nhạy,4/ Hăng hái -nóng tính,5/ Siêng năng,6/ Khoẻ mạnh - Dai sức ,7/Nóng- Bức rứt , 8/ Nóng đầu-mặt-mắt ,9/ Nóng ngực , 10/Nóng lưng- Đổ mồ hôi,11/ Nóng bụng,12/ Nóng tay,13/ Nóng chân, 14/ Nổi mụn,15/ Lở lưỡi -môi, 16/ Nhức răng,17/Táo bón,18/ Xổ độc, 19/ Nổi ghẻ-nhọt,20/ Đổ ghèn - sáng mắt, 21/ trung tiện nhiều, 22/Tiểu nóng ít, 23/Tình Dục tăng, 24/Bền tinh - Mộng tinh, 25/ Chịu lạnh giỏi, 26/ Ăn ngon - nhiều, 27/ Mau đói, 28/ Khát nước,29/ Nhức đầu - căng đầu, 30/ Chóng mặt.
PHIẾU b : CÁC DẤU HIỆU âm
STT |
DẤU HIỆU |
TUẦN 1 |
TUẦN 2 |
||||||||||||
CN |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
CN |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||
1 |
Bi quan – chán đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thiếu Tự tin – nhút nhát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/. Các triệu chứng thuộc Âm :
1/ Bi quan-Chán đời , 2/ Thiếu tự tin-nhút nhát, 3/ Chậm chạp, 4/ Không hăng hái- nguội tính, 5/ Lười biếng, 6/ Yếu sức-mau mệt, 7/Mát-ớn lạnh, 8/Mát đầu-mặt-mắt, 9/Mát ngực, 10/ Mát lưng-ráo mồ hôi, 11/Mát bụng,12/ Mát tay, 13/Mát chân, 14/Xẹp mụn nhọt 15/Làm liền vết lở loét, 16/Làm chắc nướu răng, 17/Nhuận tràng- Tiêu chảy, 18/Xổ độc, 19/Làm lành ghẻ, 20/Làm hết ghèn, 21/Trung tiện ít, 22/Tiểu trong- nhiều, 23/Tình Dục yếu, 24/Xuất tinh sớm, 25/ Chịu lạnh kém, 26/ Ăn kém-ít 27/Chậm đói-Biếng ăn, 28/Ít khát nước, 29/Dễ chảy máu, 30/Nặng đầu, 31/ Chóng mặt.
ÂM DƯƠNG KHÍ CÔNG CHẨN ĐOÁN BIỂU.
1/. Âm chứng
Thường càm thấy lạnh , hay ớn lạnh , sợ gió , sợ nước , sợ lạnh.
Thường ít khát nước ( hay uống nóng )
Thường ngủ sớm ( dỡ thức khuya )
Thường ngủ nhiều (dễ ngủ )
Thường ăn ít , kém ăn
Thường chậm tiêu
Thường tiêu chảy , phân mềm ; tiểu trong , nhiều
Thường yếu kém về Tình dục
Hay nằm , ngồi , lười biếng
Da mềm , lạnh (mát) , xanh
Mạch chìm , yếu , chìm , nhỏ
Huyết áp thường thấp
2/. Dương chứng:
Thường cảm thấy nóng, hay bức rứt trong người, không sợ gió, không sợ lạnh, thích nước, thích gió.
Thường khát nước (hay uống lạnh )
Thường thức khuya ( giỏi thức khuya )
Thường ngủ ít ( mất ngủ )
Thường ăn nhiều , ngon miệng
Thường mau tiêu
Thường táo bón , kiết , tiểu vàng-đỏ-gắt (đái láo)
Mạnh về Tình dục
Hay đi , đứng , siêng năng
Da cứng , ấm hồng
Mạch nhanh , nổi , to
Huyết áp thường cao
3/. Dấu hiệu Âm tạng :
Da tái xanh , nhợt nhạt , mịn màng , bủng , mỏng.
Mình mát , tay chân lạnh
Da thịt mềm nhão , ít lông , lỗ chân lông nhỏ
Xương cốt thường nhỏ nhắn, yếu mềm
Tóc mềm, nhỏ sợi - đôi khi quăn - mày lợt
Ánh mắt nhu hòa, êm dịu, kín đáo
Tiếng nói êm ái, chậm chạp, nhỏ nhẹ
Cử điệu chậm, đi đứng chậm, phản ứng chậm, ăn uống chậm.
Lãnh đạm, tiêu cực, thụ động, kém hăng hái, nhiệt tình.
Ít ăn các thức cay, mặn, hăng, nồng, sống.
TỔNG SỐ ĐIỂM ÂM..........
4/. Dấu hiệu Dương tạng :
Da hồng hào , sậm màu , sần sùi , săn chắc , dầy
Mình ấm nóng , tay chân ấm áp
Da thịt chai cứng, nhiều lông, lỗ chân lông lớn
Xương cốt thường to lớn, cứng chắc
Tóc cứng , to sợi , thường thẳng , mày đậm
Ánh mắt mạnh mẽ , sỗ sàng, lộ liễu
Tiếng nói rổn rảng, nhanh, mạnh
Cử điệu lanh lẹ, đi đứng & phản ứng nhanh, ăn uống nhanh
Nhiệt tình, tích cực, năng động, hăng hái
Hay ăn các thức cay, mặn, nồng, sống
TỔNG SỐ ĐIỂM DƯƠNG...........
TÍNH ÂM DƯƠNG
LIÊN HỆ QUA CÁC DẠNG ĐỐI LẬP
STT |
ÂM |
DƯƠNG |
|
Đất Tĩnh Lạnh ( hàn) Mềm, bở Chua, đắng, lạt Sinh Tố C , E Lỏng Chậm chạp Nhẵn, láng, mịn màng Lõm Nhớt Nặng nề ( cảm giác ) Nhẹ ( trọng lượng) Xanh, Tím , Đen Tối, đục Nổi Trong Dưới. Sau Trái Xuống Sâu Dãn, phình ra, tán ( sinh lý) Vô hình
|
Trời Động Nóng ( Nhiệt) Cứng, chắc Cay, ngọt, Mặn Sinh tố A, B, D Đặc Nhanh nhẹn Nhám, sần sùi Lồi Rít Nhẹ nhàng ( cảm giác) Nặng ( trọng lượng) Đỏ, cam , vàng Sáng, Trong Chìm Ngoài Trên, trước Phải Lên Cạn Co rút, thu liễm, tụ ( sinh lý) Hữu hình Vật chất
|
GSTSKH. Bùi Quốc Châu
(Nguồn dienchan.com)