In bài này

Cổ, gáy, vai

CỔ

 Cứng mỏi cổ gáy

1.  Day ấn H.16, 61, 287.

2.  Day ấn H.65, 8, 290, 127, 87.

3.  Day ấn H.188, 477, 34, 97, 98, 99, 100.

4.  Ấn, hơ, lăn H.8, 20, 12, 65.

5.  Hơ vùng thái d ương.

6.  Bôi kem deep heat vào H.7.

7.  Gạch mí tóc trán sau đó hơ.

8.  Gạch vùng H.156.

9.  Hơ , gõ H.240 hoặc H.195.

10.Hơ , lăn vùng Ấn đư ờng và Sơn căn.

11.Day ấn vùng H.422.

12.Lăn đầu gờ mày.

13.Hơ lăn vùng cổ tay ngoài, hoặc xoa dầu cù là rồi vuốt mạnh nhiều l ần vùng cổ tay trái (dưới ngón tay cái) độ vài phút.

14.Hơ khoảng giữa ngón tay giữa và ngón tay trỏ (bàn tay trái).

 Ngứa cổ

1.  Ngoáy lỗ tai bằng d ầu khuynh diệp.

 Vẹo cổ

1.  Day ấn H.106, 108.

2.  Hơ , gõ 240.

3.  Day ấn H.64, 29, 156.

4.  Gạch và hơ hai gân gót chân.

 Bả vai đau

1.  Lăn vùng H.332, 360, 16.

2.  Lăn vùng 73 xéo lên 330.

3.  Day ấn H.477, 97, 99, 98, 106, 34.

4.  Nếu đau khớ p vai

a.  Day ấn H.26, 88, 65, 278. b.  Day ấn H.26, 19, 97, 564. c.  Vạch viền mũi nhi ều lần.

5.  Gõ H.65.

 Khớp vai đau

1.  Day ấn H.26, 88, 65, 278.

2.  Day ấn H.26, 19, 97, 564.

3.  Lăn vùng phản chiếu vai đau, sau đó gõ H.65, 34.

 Viêm cơ vai và cánh tay trên

1.  Dò các sinh huyệt ở gờ mày và day ấn các huyệt 50,88.

 

TAY

  Tay run

1.  Day ấn và hơ H.45, 300, 127, 124, 100, 130, 131, 61, 180, 39, 0.

 Tay không giơ lên được

1.  Gõ vài chục cái vào H.65, 100.

2.  Gõ H.219.

3.  Day ấn H.278, 88, 50.

  Cánh tay đau

1.  Day ấn H.60, 97, 98, 99.

2.  Hơ và lăn gờ mày.

3.  Lăn sát chân tóc trán lăn xuống thái dương (đau bên nào lăn bên đó).

4.  Gõ H.559, 560.

5.  Day ấn H.98, 100, 217.

6.  Day ấn H.60, 97, 98, 99.

 Cánh tay và lưng trên nhức

1.  Hơ kẽ mu bàn tay.

 Cánh tay tê (hay bàn tay tê)

1.  Lăn vùng gờ mày (đồ hình phản chiếu cánh tay trên mặt) và day ấn H.0, 19, 130.

2.  Day ấn H.0, 19, 130.

3.  Vê quả cầu gai một lúc là hết.

4.  Hơ và lăn đồ hình phản chiếu bàn tay trên mặt (gờ mày,thái dương), sau đó lăn trực tiếp bàn tay tê.

 Khuỷu tay (cùi chỏ) đau

1.  Day ấn H.98, 28, 10, 191.

2.  Hơ khuỷu tay đối xứng ho ặc gõ H.98.

 Cổ tay đau

1.  Day ấn H.3, 100, 179, 180.

2.  Hơ và gõ H.100.

Bàn tay đau

1.  Day ấn H.460, 60, 45, 17, 300.

 Bàn tay lở loét

1.  Day ấn bộ “tiêu viêm”: 41, 143, 127, 19

2.  Day ấn H.26, 38, 61, 60, 41, 3.  Sau đó hơ tại chỗ.  Ngày làm nhiều lần.

 Mồ hôi tay (chân)

1.  Day ấn H.37, 127, 87, 50, 1.

2.  Day ấn H.103, 1, 19, 127, 36.

3.  Day ấn H.127, 156, 87, 60, 0.

4.  Day ấn H.50, 60, 61, 16, 0.

5.  Day ấn H.50, 51, 61, 16, 127, 0.

6.  Day ấn H.300, 103, 106, 73, 1, 290, 17.

 **Day ấn một trong những phác đồ trên, rồi hơ vùng phản chiếu tay (chân).

 Khô dịch các kh ớp tay (khi cử động các khớp kêu lóc cóc)

1.  Day ấn H.38 + bộ vị.

2.  Day ấn H.26, 61, 38 + bộ vị.

 Khớp ngón tay khó co duỗi

1.  Day ấn H.19, 50.

2.  Day ấn H.0, 19, 130.

3.  Hơ đầu xương các ngón tay rồi lăn nhiều lần.

 Viêm đầu xương các ngón tay

1.  Day ấn H.19, 460, 38, 17, 300.

2.  Day ấn H.19, 61, 460, 48, 0.

3.  Hơ và lăn các đầu xương ngón tay.

 U đầu xương các ngón tay (ngón chân)

1.  Day ấn H.103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87. Sau đó hơ và lăn tại chỗ nhiều lần sẽ khỏi.

 Lở phao móng tay

1.  Hơ ngón tay bên bàn tay đối xứ ng hoặc ngón chân cùng bên.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com